Số hiệu |
Ngày ban hành |
Tên văn bản |
File |
|
28/11/2013 |
Hiến pháp |
|
91/2015/QH13 |
24/11/2015 |
Bộ luật dân sự |
|
07/VBHN-VPQH |
31/12/2015 |
Luật Giáo dục |
|
08/2012/QH13 |
18/06/2012 |
Luật Giáo dục đại học |
|
34/2018/QH14 |
19/11/2018 |
Luật Giáo dục đại học sửa đổi năm 2018 |
|
141/2013/NĐ-CP |
24/10/2013 |
Nghị định Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục đại học |
|
99/2019/NĐ-CP |
30/12/2019 |
Nghị định 99/2019/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Giáo dục đại học sửa đổi |
|
VĂN BẢN VỀ VIÊN CHỨC |
|||
58/2010/QH12 |
15/11/2010 |
Luật Viên chức |
|
52/2019/QH14 |
25/11/2019 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật cán bộ, công chức và luật viên chức |
|
29/2012/NĐ-CP |
12/04/2012 |
Nghị định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức |
|
101/2017/NĐ-CP |
01/09/2017 |
Nghị định về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
|
27/2012/NĐ-CP |
06/04/2012 |
Nghị định về xử lý kỷ luật viên chức và trách nhiệm bồi thường, hoàn trả của viên chức |
|
02/VBHN-BNV |
09/11/2017 |
Văn bản hợp nhất năm 2017 về hợp nhất Nghị định 56/2015/NĐ-CP và 88/2017/NĐ-CP về đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức |
|
18/2017/TT-BGDĐT |
21/07/2017 |
Thông tư quy định điều kiện, nội dung, hình thức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học công lập |
|
02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV |
19/05/2015 |
Thông tư liên tịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện |
|
24/2014/TTLT-BKHCN-BNV |
01/10/2014 |
Thông tư liên tịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ |
|
36/2014/TTLT-BGDĐT-BNV |
28/11/2014 |
Thông tư liên tịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học công lập |
|
01/2018/TT-BNV |
08/01/2018 |
Thông tư về hướng dẫn Nghị định 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
|
04/VBHN-BNV |
09/11/2017 |
Văn bản hợp nhất năm 2017 về hợp nhất Thông tư quy định chức danh, mã số và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính |
|
12/2012/TT-BNV |
18/12/2012 |
Thông tư quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức |
|
08/2018/TT-BGDĐT |
12/03/2018 |
Thông tư về quy định điều kiện, nội dung, hình thức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học công lập |
|
12/2018/TT-BGDĐT |
16/04/2018 |
Thông tư về quy chế xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học công lập |
|
04/2015/TT-BNV |
31/08/2015 |
Thông tư sửa đổi Thông tư 15/2012/TT-BNV hướng dẫn tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức |
|
15/2012/TT-BNV |
25/12/2012 |
Thông tư hướng dẫn tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức |
|
VĂN BẢN VỀ LAO ĐỘNG |
|||
10/2012/QH13 |
18/06/2012 |
Bộ luật lao động |
|
VĂN BẢN VỀ TIỀN LƯƠNG |
|||
01/VBHN-BNV |
17/10/2016 |
Văn bản hợp nhất năm 2016 hợp nhất Nghị định về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang |
|
02/2007/TT-BNV |
25/05/2007 |
Thông tư hướng dẫn xếp lương khi nâng ngạch, chuyển ngạch, chuyển loại công chức, viên chức |
|
08/2013/TT-BNV |
31/07/2013 |
Thông tư Hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và trước thời hạn đối với cán bộ, công, viên chức và người lao động |
|
VĂN BẢN VỀ BẢO HIỂM XÃ HỘI |
|||
58/2014/QH13 |
20/11/2014 |
Luật Bảo hiểm xã hội |
|
115/2015/NĐ-CP |
11/11/2015 |
Nghị định hướng dẫn Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
134/2015/NĐ-CP |
29/12/2015 |
Nghị định hướng dẫn Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện |
|
VĂN BẢN VỀ ĐÀO TẠO |
|||
06/2018/TT-BGDĐT |
28/02/2018 |
Thông tư quy định về xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên; trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ |
|
17/VBHN-BGDĐT |
15/05/2014 |
Văn bản hợp nhất năm 2014 hợp nhất Quyết định về Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ |
|
22/2017/TT-BGDĐT |
06/09/2017 |
Thông tư quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành đào tạo và đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ đại học |
|
07/2017/TT-BGDĐT |
15/03/2017 |
Thông tư Quy định về liên kết đào tạo trình độ đại học |
|
06/2017/TT-BGDĐT |
15/03/2017 |
Thông tư Quy chế đào tạo vừa làm vừa học trình độ đại học |
|
04/VBHN-BGDĐT |
04/05/2018 |
Văn bản hợp nhất năm 2018 về Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy |
|
15/2014/TT-BGDĐT |
15/05/2014 |
Thông tư về Quy chế Đào tạo trình độ thạc sĩ |
|
08/2017/TT-BGDĐT |
04/04/2017 |
Thông tư về Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ tiến sĩ |
|
09/2017/TT-BGDĐT |
04/04/2017 |
Thông tư quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành hoặc chuyên ngành và đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành trình độ tiến sĩ, thạc sĩ |
|
VĂN BẢN VỀ CÔNG TÁC SINH VIÊN |
|||
10/2016/TT-BGDĐT |
05/04/2016 |
Thông tư về Quy chế công tác sinh viên đối với chương trình đào tạo đại học hệ chính quy |
|
152/2007/QĐ-TTg |
14/09/2007 |
Quyết định về học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
02/VBHN-BGDĐT |
16/03/2017 |
Văn bản hợp nhất năm 2017 hướng dẫn Quyết định 152/2007/QĐ-TTg về học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên học tại cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
VĂN BẢN VỀ THI ĐUA KHEN THƯỞNG |
|||
16/VBHN-VPQH |
13/12/2013 |
Luật Thi đua, khen thưởng |
|
91/2017/NĐ-CP |
31/07/2017 |
Nghị định hướng dẫn Luật thi đua, khen thưởng |
|
08/2017/TT-BNV |
27/10/2017 |
Thông tư về hướng dẫn Nghị định 91/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật thi đua, khen thưởng |
|
22/2018/TT-BGDĐT |
28/06/2018 |
Thông tư hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Giáo dục |
|
27/2015/NĐ-CP |
10/03/2015 |
Nghị định Quy định về xét tặng danh hiệu "Nhà giáo Nhân dân", "Nhà giáo Ưu tú" |
|
VĂN BẢN VỀ HÀNH CHÍNH |
|||
30/2020/NĐ-CP |
05/03/2020 |
Nghị định về công tác văn thư |
|
99/2016/NĐ-CP |
01/07/2016 |
Nghị định về quản lý và sử dụng con dấu |
|
VĂN BẢN VỀ THANH TRA |
|||
56/2010/QH12 |
15/11/2010 |
Luật Thanh tra |
|
42/2013/QH13 |
25/11/2013 |
Luật Tiếp công dân |
|
25/2018/QH14 |
12/06/2018 |
Luật Tố cáo |
|
02/2011/QH13 |
11/11/2011 |
Luật khiếu nại |
|
42/2013/NĐ-CP |
09/05/2013 |
Nghị định về tổ chức và hoạt động thanh tra giáo dục |
|
39/2013/TT-BGDĐT |
04/12/2013 |
Thông tư Hướng dẫn về thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực giáo dục |
|
23/2016/TT-BGDĐT |
13/10/2016 |
Thông tư quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra các kỳ thi |
|
75/2012/NĐ-CP |
03/10/2012 |
Nghị định quy định chi tiết một số điều của luật khiếu nại |
|
64/2014/NĐ-CP |
26/06/2014 |
Nghị định quy định chi tiết một số điều của luật tiếp công dân |
|
VĂN BẢN VỀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ |
|||
29/2013/QH13 |
18/06/2013 |
Luật khoa học và công nghệ |
|
07/2017/QH14 |
19/06/2017 |
Luật Chuyển giao công nghệ |
|
99/2014/NĐ-CP |
25/10/2014 |
Nghị định quy định việc đầu tư phát triển tiềm lực và khuyến khích hoạt động khoa học và công nghệ trong cơ sở giáo dục đại học |
|
11/2016/TT-BGDĐT |
11/04/2016 |
Thông tư ban hành Quy định về quản lý đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
09/2018/TT-BGDĐT |
30/03/2018 |
Thông tư quy định về quản lý Chương trình khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
16/2015/TTLT-BKHCN-BTC |
01/09/2015 |
Thông tư liên tịch về hướng dẫn quản lý, xử lý tài sản được hình thành thông qua triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
|
VĂN BẢN VỀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG |
|||
12/2017/TT-BGDĐT |
19/05/2017 |
Thông tư Quy định về kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học |
|
VĂN BẢN VỀ HỢP TÁC QUỐC TẾ |
|||
30/2018/TT-BGDĐT |
24/12/2018 |
Thông tư Ban hành Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam |
Số lần xem trang: 2717
Điều chỉnh lần cuối: 14-07-2020